Danh Sách Điểm Chuẩn Lớp 10 Năm 2024 TPHCM

Danh sách điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2024 thành phố Hồ Chí Minh (HCM) vừa được Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM công bố. Mời các bạn học sinh và quý phụ huynh cùng theo dõi!

Điểm Chuẩn Lớp 10 Năm 2024 TPHCM

Cách tính điểm xét tuyển lớp 10 năm học 2024 – 2025

diem chuan lop 10 nam 2024 tphcm

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn ngữ văn + Điểm thi môn ngoại ngữ + điểm thi môn toán + điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

Mã TrườngTên TrườngNV1NV2NV3
01FA01THPT Trưng Vương2121.2521.5
01FA02THPT Bùi Thị Xuân22.2522.522.75
01FB01THPT Ten Lơ Man18.2518.519
01HA04THPT Năng Khiếu TDTT1313.514.5
01HA99THCS THPT Trần Đại Nghĩa202122
01HB05THPT Lương Thế Vinh20.52121.25
02FA01THPT Giồng Ông Tố16.7517.2517.25
02HA01THPT Thủ Thiêm1414.2514.75
03FA01THPT Lê Quý Đôn22.522.7523
03FA02THPT Nguyễn Thị Minh Khai23.2523.524
03FA03THPT Lê Thị Hồng Gấm14.751515
03FB02THPT Marie Curie19.7520.7521.25
03HB12THPT Nguyễn Thị Diệu15.251616
04FA01THPT Nguyễn Trãi13.751414.25
04HA01THPT Nguyễn Hữu Thọ1616.516.75
05EA02Trung Học Thực Hành Sài Gòn2121.522
05FA02THPT Hùng Vương18.2518.7519.75
05FA04Trung Học Thực Hành ĐHSP2323.2524
05FB01THPT Trần Khai Nguyên19.752020.25
05HB01THPT Trần Hữu Trang13.751414.75
06FA01THPT Mạc Đĩnh Chi22.523.523.75
06FA02THPT Bình Phú19.519.7520.25
06FA03THPT Nguyễn Tất Thành1717.2518
06FA04THPT Phạm Phú Thứ14.7515.516
07FA01THPT Lê Thánh Tôn17.2517.7518
07FA02THPT Tân Phong1414.2514.5
07HA01THPT Ngô Quyền18.7519.2519.5
07HB01THPT Nam Sài Gòn20.2520.7521
08FA01THPT Lương Văn Can13.51414.75
08FA02THPT Ngô Gia Tự141414.25
08FA03THPT Tạ Quang Bửu15.251617
08FA04THPT Nguyễn Văn Linh11.2512.2513.25
08FA05THPT Võ Văn Kiệt16.516.7517.25
08HA01THPT Chuyên Năng Khiếu TDTT Nguyễn Thị Định1313.7513.75
09FA01THPT Nguyễn Huệ15.2515.516
09FA02THPT Phước Long16.2516.516.75
09FA03THPT Long Trường1212.2512.5
09FA04THPT Nguyễn Văn Tăng111213
09FA05THPT Dương Văn Thì14.751515
10FA01THPT Nguyễn Khuyến18.2518.7518.75
10FA02THPT Nguyễn Du19.52020.5
10FB01THPT Nguyễn An Ninh15.2515.515.5
10HB01THCS & THPT Diên Hồng1515.2516
10HB43THCS & THPT Sương Nguyệt Anh14.251516
11FA01THPT Nguyễn Hiền19.7520.2521
11FA02THPT Trần Quang Khải16.751717.25
11FB01THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa15.51616.75
12FA01THPT Võ Trường Toản20.7520.7521
12FA02THPT Trường Chinh1818.518.75
12HA01THPT Thạnh Lộc16.251717
13FA01THPT Thanh Đa1515.515.75
13FA02THPT Võ Thị Sáu19.519.519.75
13FA03THPT Gia Định2323.523.75
13FA04THPT Phan Đăng Lưu1616.2516.25
13FA05THPT Trần Văn Giàu17.251818.5
13FB01THPT Hoàng Hoa Thám18.2518.519
14FA01THPT Gò Vấp16.516.7517
14FA02THPT Nguyễn Công Trứ20.2520.7521
14FA03THPT Trần Hưng Đạo19.7520.521
14FB03THPT Nguyễn Trung Trực17.2517.7518.25
15FA01THPT Phú Nhuận22.52324
15FB02THPT Hàn Thuyên15.251616.75
16FA01THPT Tân Bình19.520.2520.5
16FA18THPT Nguyễn Chí Thanh18.2518.518.75
16FA19THPT Trần Phú23.2523.2523.5
16FA20THPT Nguyễn Thượng Hiền24.2525.2526
16FB21THPT Nguyễn Thái Bình171717.5
17FA01THPT Nguyễn Hữu Huân23.2523.7524.25
17FA02THPT Thủ Đức20.52121.25
17FA03THPT Tam Phú1818.2518.5
17FA04THPT Hiệp Bình1414.2514.5
17FA05THPT Đào Sơn Tây13.513.7514.25
17FA06THPT Linh Trung1515.2515.5
17FA07THPT Bình Chiểu1414.515.25
18FA01THPT Bình Chánh13.514.2514.5
18FA04THPT Tân Túc1414.7515
18FA05THPT Vĩnh Lộc B15.7515.7516.25
18FA06THPT Năng Khiếu TDTT huyện Bình Chánh1414.514.5
18FA07THPT Phong Phú12.51313.25
18HA02THPT Lê Minh Xuân1515.2515.5
18HA03THPT Đa phước11.511.7512.25
19FA01THPT Bình Khánh10.510.510.5
19FA02THPT Cần Thạch10.510.510.5
19FA03THPT An Nghĩa10.510.510.5
20FA01THPT Củ Chi16.2516.516.75
20FA02THPT Quang Trung1313.514
20FA03THPT An Nhơn Tây11.51213
20FA04THPT Trung Phú15.51616.5
20FA05THPT Trung Lập11.7512.2513
20FA06THPT Phú Hòa13.514.2515
20FA07THPT Tân Thông Hội14.7515.7516.75
21FA01THPT Nguyễn Hữu Cầu22.522.7523
21FA02THPT Lý Thường Kiệt19.7520.7521
21FA03THPT Bà Điểm18.518.7519.5
21FA04THPT Nguyễn Văn Cừ16.516.516.75
21FA05THPT Nguyễn Hữu Tiến1818.518.75
21FA06THPT Phạm Văn Sáng16.7517.2517.5
21FA07THPT Hồ Thị Bỉ17.518.2518.25
22FA01THPT Long Thới12.2512.2512.25
22FA02THPT Phước Kiển12.751313
22FA03THPT Dương Văn Dương1313.513.75
23FA01THPT Tây Thạnh212223
23FA02THPT Lê Trọng Tấn19.520.521
24FA01THPT Vĩnh Lộc16.517.517.5
24FA02THPT Nguyễn Hữu Cảnh1818.2518.5
24FA03THPT Bình Hưng Hòa18.51919.25
24FA04THPT Bình Tân1515.2515.25
24HA01THPT An Lạc15.2515.516

So với kỳ tuyển sinh lớp 10 năm ngoái, năm nay đa số các trường đều giảm điểm chuẩn. Trong đó, các trường tốp đầu cũng giảm điểm chuẩn như: Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Thị Minh Khai, Bùi Thị Xuân, Mạc Đĩnh Chi…Tuy nhiên, vẫn có một số ít trường THPT tăng điểm chuẩn vào lớp 10. Điển hình là các trường tại huyện Bình Chánh – Thành Phố Hồ Chí Minh.

Xét tuyển sinh vào lớp 10 đợt 2

Sau khi sở công bố điểm chuẩn vào lớp 10 thường và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024 – 2025, từ 4/7 đến 1/8/2024, thí sinh trúng tuyển lớp 10 thường sẽ nộp hồ sơ nhập học tại trường THPT đã trúng tuyển. Nếu thí sinh không nộp hồ sơ nhập học thì trường sẽ có quyền xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

Sau khi các trường THPT đã nhận hồ sơ nhập học vào lớp 10, sở GD & ĐT sẽ xem xét tình hình và sẽ quyết định về việc tuyển bổ sung đợt 2.

Trên đây là toàn bộ thông tin bài viết: Danh Sách Điểm Chuẩn Lớp 10 Năm 2024 TPHCM, được Thapdien tổng hợp từ những nguồn đáng tin cậy. Cảm ơn các bạn học sinh và quý phụ huynh đã theo dõi bài viết của chúng tôi.