Cập nhật DTCL 13.24b mới nhất 2023

Chi tiết bản cập nhật DTCL mùa 10 mới nhất 13.24b, update danh sách những tướng bị nerf/ được buff, update tộc hệ, chỉnh sửa lõi nâng cấp trong DTCL 13.24b. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Cập nhật DTCL 13.24b mới nhất

DTCL 13.24b cập nhật khi nào?

Bản Update TFT 13.24b (hay có thể gọi là bản DTCL 13.25 cũng được) dự kiến sẽ được cập nhật vào thứ 4 ngày 13 tháng 12 năm 2023. Máy chủ thường được bảo trì vào lúc rạng sáng và kết thúc vào sáng hôm sau để hạn chế việc làm gián đoạn trải nghiệm chơi game của anh em game thủ.

Cập nhật DTCL mùa 10 mới nhất

Thông tin bảo trì cập nhật DTCL mùa 10 mới nhất, sẽ được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây, khi có thông tin chính thức từ trang chủ LMHT VNG.

DTCL 13.24b

Danh sách tướng bị Nerf ở bản 13.24b

Sona (Nerf)

  • Tốc độ đánh khi kích hoạt: 90/135/777% => 75/115/777%.

Danh sách tướng được Buff ở bản 13.24b

Vi (Buff)

  • Mana: 40/80 => 40/70
  • Giáp và kháng phép: 40 => 45.

Yauso (Buff)

  • Máu: 600 => 650
  • SMCK của kỹ năng: 290 => 300%.

Gragas (Buff)

  • Sát thương kỹ năng150/225/350 => 160/240/360.

Kayle (Buff)

  • Sát thương mỗi đòn đánh: 30/45/70 => 35/50/75
  • Sát thương cuối cùng: 190%/285%/430% => 210/315/475%.

Twitch (Buff)

  • Giáp và kháng phép: 20 => 25
  • Sát thương kỹ năng: 200 => 225%.

Poppy (Buff)

  • SMCK kỹ năng: 240/240/500 => 260/260/525%

Zac (Buff)

  • Máu: 1000 => 1,100
  • Mana: 60/160 => 60/130.

Cập nhật sức mạnh của tướng siêu sao DTCL 13.24b

Nami (Buff)

  • SMPT tăng thêm 25

Olaf (Buff)

  • Máu tăng thêm 150

Vi (Buff)

  • Tăng 20% SMCK

Gragas (Buff)

  • Kháng sát thương nhận vào 10%

Pantheon (Buff)

  • Máu tăng 250

Riven (Buff)

  • Máu tăng 200

Blitzcrank (Buff)

  • Máu tăng 200

Poppy (Buff)

  • Máu tăng 200 và tốc độ đánh tăng 15%

Thresh (Buff)

  • Máu tăng 250

Qiyana (Nerf)

  • SMCK với khi Qiyana sao chép một vật phẩm giảm còn 2%

Ziggs (Buff)

  • Giảm mana tăng lên 15.

Cân bằng tộc hệ DTCL 13.24b

Tai To Mặt Lớn (Buff)

  • SMCK cơ bản 10/15/25 => 10/18/30%

Đấu Sĩ (Buff)

  • Máu cộng thêm 20/45/85 => 20/45/90%

EDM (Buff)

  • Sát thương cơ bản của kỹ năng 80/90/100/120 => 80/100/110/125%.

Siêu Quẩy (Buff)

  • Tốc độ đánh cơ bản 20/30/50 => 20/40/60%

Liên Xạ (Buff)

  • Tốc độ đánh mỗi cộng dồn 4/7/12 => 4/8/14%

Thuật Sư (Buff)

  • SMPT cộng thêm mỗi lần sử dụng kỹ năng 1/1/2/10 => 1/2/3/10.

Cập nhật trang bị TFT 13.24b

Bùa Xanh (Nerf)

  • Gây thêm sát thương với mỗi điểm hạ gục 15% => 10%

Thú Tượng Thạch Giáp (Buff)

  • Giáp và kháng phép cơ bản 30 => 35

Bùa Đỏ (Buff)

  • Tốc độ đánh cơ bản 35% => 40%

Cuồng Cung Runaan (Buff)

  • SMCK cơ bản 20 => 25%

Thương Shojin (Nerf)

  • SMCK và SMPT cơ bản 25 => 20.

Update DTCL 13.24 (cũ)

Những tướng bị Nerf trong DTCL 13.24

Kennen (Nerf)

  • Sát Thương kỹ năng : 160/240/360 => 145/215/325.

Ziggs (Nerf)

  • Tăng Năng Lượng yêu cầu: 30/70 => 30/75
  • Lý Thuyết Hỗn Mang – bom nhỏ mỗi lần thi triển: 2 => 1

Những tướng được Buff trong DTCL 13.24

K’sante (Buff)

  • Năng lượng: 0/60 => 0/40
  • Tỉ lệ SMCK của kỹ năng: 700% => 800%

Yasuo (Buff)

  • Tỉ lệ SMCK kỹ năng: 275% => 290%

Yone (Buff)

  • Máu: 750 => 800
  • Tỉ lệ SMCK của kỹ năng: 200/200/205% => 210/210/215%.

Akali (True Damage) (Buff)

  • Tốc Độ Đánh: 0,85 => 0,9
  • Tỉ lệ SMCK kỹ năng: 250/250/500% => 275/275/550%

Caitlyn (Buff)

  • Tỉ lệ SMCK kỹ năng: 375/375/750% => 390/390/800%

Ezreal (Buff)

  • Tốc Độ Đánh: 0,8 => 0,85
  • Tỉ lệ SMCK kỹ năng: 330/330/660% => 350/350/700%.

Viego (Buff)

  • Tỉ lệ SMCK kỹ năng: 150/150/300% => 200/200/400%

Zed (Buff)

  • Tỉ lệ SMCK phân thân: 175/175/350% => 185/185/370%

Kayn (Buff)

  • Tốc Độ Đánh: 0,85 => 0,95
  • Khiếp Sợ Thần Chết – Sát thương 380/575/4.000 => 400/600/4000.

Cập Nhật DTCL mùa 10 ra mắt

Dưới đây là một số thông tin cập nhật về TFT mùa 10 chi tiết nhất mà Thapdien đã tổng hợp, mời mọi người cùng tham khảo để chuẩn bị tốt nhất cho hành trình leo rank mùa mới.

Danh sách tướng mới mùa 10

Tướng 1 vàng: Annie, Corki, Evelynn, Lillia, Kennen, Jinx, Ksante, Olaf, Tahm Kench, Nami, Vi, Taric, Yasuo.

Tướng 2 vàng: Aphelios, Jax, Gragas, Pantheon, Garen, Gnar, Bard, Kaisa, Kayle, Katarina, Twitch, Senna, Seraphine.

Tướng 3 vàng: Amumu, Ekko, Mordekaiser, Miss Fortune, Lulu, Lux, Neeko, Riven, Samira, Sett, Urgot, Vex, Yone.

Tướng 4 vàng: Ahri, Blitzcrank, Caitlyn, Akali KDA, Akali True Damage, Ezreal, Thresh, Twisted Fate, Karthus, Poppy, Zac, Zed, Viego.

Tướng 5 vàng: Qiyana, Kayn, Yorick, Jhin, Illaoi, Lucian, Ziggs, Sona.

Tộc hệ mới DTCL 10

EDM

Sử dụng bộ chọn EDM để chọn ra một tướng. Các tướng EDM còn lại sẽ thi triển kỹ năng của tướng được chọn với hiệu quả được sửa đổi

  • (2) 80% hiệu quả
  • (3) 90% hiệu quả
  • (4) 100% hiệu quả 1 giây
  • (5) 120% hiệu quả, -2 giây.

Danh sách tướng EDM: Jax. Lux, Zac, Zed.

Disco

Triệu hồi một quả cầu Disco di động.

Khi giao tranh các đồng minh đứng cạnh qua cầu nhận thêm tốc độ đánh, hồi máu mỗi 3 giây.

  • (3) 50% tốc độ đánh và tối đa 3% máu
  • (4) thêm 10% tốc độ đánh và tối đa 4% máu
  • (5) thêm 2 Quả cầu Disco 15% tốc độ đánh và tối đa 4% máu.
  • (6) thêm 20% tốc độ đánh và tối đa 6% máu.

Tướng: Nami, Taric, Gragas, Blitzcrank, Twited Fate.

Emo

Kỹ năng của tướng emo tiêu hao ít năng lượng hơn và họ nhận thêm năng lượng mỗi khi đồng minh bị hạ gục

  • (2) Giảm 20%, nhận 10 mana
  • (4) Giảm 25%, nhận 20 mana
  • (6) 20 SMPT, Giảm 30%, nhận 25 mana.

Tướng: Annie, Amumu, Vex, Poppy

Country (Đồng Quê)

Khi đội của bạn mất đi 30% máu, triệu hồi chiến mã để cường hóa cả đội. Mỗi cấp sao của tướng đồng quê tăng máu, và sức mạnh công kích cho chiến mã.

  • (3) Chiến mã
  • (5) Chiến mã nửa đêm
  • (7) Chiến mã khẩn cầu địa ngục.

Tướng: Tahm Kech, Katarina, Samira, Urgot, Thresh.

Jazz

Đội của bạn nhận được thêm Máu và gây thêm sát thương cho mỗi hệ tộc được kích hoạt không phải duy nhất.

  • (2) 3% máu, 2% sát thương
  • (3) 4% máu, 3% sát thương
  • (4) 6% máu, 4% sát thương.

Tướng: Bard, Miss Fortune, Lucian.

K/DA

Đội của bạn nhận thêm máu tối đa, SMPT, SMCK nếu họ đứng trên ô hào quang. Tướng KDA nhận gấp đôi

  • (3) 10% máu tối đa, 10% SMPT
  • (5) 15% máu tối đa, 15% SMPT
  • (7) 22% máu tối đa, 22% SMPT
  • (10) 50% máu tối đa, 50% SMPT.

Tướng: Evelynn, Lillia, Kaisa, Seraphine, Neeko, Ahri, Akali.

True Damage

Tướng True Damage gây sát thương chuẩn. Nếu sở hữu trang bị, họ sẽ nhận được một hiệu ứng hào nhoáng độc nhất

  • (2) 15% sát thương
  • (4) 30% sát thương
  • (6) 45% sát thương
  • (9) 125% sát thương, hiệu ứng hào nhoáng đạt bạch kim.

Tướng: Kennen, Yasuo, Senna, Ekko, Akali, Qiyana.

Pentakill

Tướng Pentakill giảm 15% sát thương nhận vào và gây thêm sát thương. Mỗi mạng hạ gục, sẽ tăng thêm sát thương cho họ.

Khi đạt mạng hạ gục thứ 5, tất cả các tướng Pentakill sẽ cùng nhau ăn mừng và đội của bạn nhận 50% tốc độ đánh.

  • (3) 15% sát thương cộng thêm
  • (5) 30% sát thương cộng thêm
  • (7) 45% sát thương cộng thêm
  • (10) 50% giảm sát thương và 110% sát thương cộng thêm.

Tướng: Olaf, Gnar, Kayle, Mordekaiser, Karthus, Viego, Yorick.

Hyperpop

Khi sử dụng kỹ năng tướng Hyperpop ban mana và tốc độ đánh trong 4 giây cho 2 đồng minh gần nhất.

  • (1) 3 mana và 10 tốc độ đánh
  • (2) 5 mana và 10 tốc độ đánh
  • (3) 7 mana và 10 tốc độ đánh
  • (4) 10 mana và 10 tốc độ đánh.

Tướng: Lulu, Ziggs.

8-Bit

Tính điểm cho lượng sát thương đội của bạn gây ra. Với mỗi điểm cao bạn vượt qua tướng 8 bit nhận SMCK.

  • (2) 3.5%
  • (4) 6%
  • (6) 10% và mở khóa điểm cao cuối cùng, nhận phần thưởng đặc biệt.

Tướng: Corki, Garen, Riven, Caitlyn.

HEARTSTEEL

Thu thập trái tim khi tiêu diệt kẻ địch. Nhận nhiều hơn nữa khi thua giao tranh với người chơi. Sau mỗi 4 vòng giao tranh với người chơi, chuyển đổi số trái tim thành những phần thưởng!

  • (3) 1x Trái tim
  • (5) 2.5x Trái tim
  • (7) 6x Trái tim
  • (10) 10x Trái tim.

Nhận phần thưởng mỗi vòng đấu và giữ 80% trái tim của bạn.

Tướng: Ksante, Aphelios, Sett, Yone, Ezreal, Kayn.

Punk

Tướng Punk nhận thêm máu và SMCK, tăng thêm 1% mỗi khi bạn dùng và đổi lại cửa hàng.

Sau khi tướng Punk tham gia giao tranh, lượt đổi cửa hàng đầu tiên sẽ tiêu hao 1 vàng và thưởng thêm 3%.

  • (2) 160 máu, 16% SMCK
  • (4) 260 máu, 26% SMCK
  • (6) 420 máu, 42% SMCK.

Tướng: Jinx, Vi, Pantheon, Twitch.

Big Shot (Tai To Mặt Lớn)

Tướng Tai To Mặt Lớn nhận SMCK, tăng thêm trong 3 giây khi họ sử dụng kỹ năng

  • (2) 10% SMCK, 40% sau khi thi triển kỹ năng
  • (4) 15% SMCK, 60% sau khi thi triển kỹ
  • (6) 25% SMCK, 100% sau khi thi triển kỹ.

Tướng: Corki, Kaisa, Miss Fortune, Ezreal, Jhin.

Đấu sĩ

Đội của bạn nhận 100 máu, tướng đấu sĩ nhận thêm máu tối đa

  • (2) 20% tối đa
  • (4) 40% tối đa
  • (6) 80% tối đa.

Tướng: Olaf, Tahm Kench, Gragas, Sett, Zac, illaoi.

Crowd Diver (Cuồng Nhiệt)

Sau khi bị hạ gục tướng cuồng nhiệt sẽ nhảy lên kẻ địch ở xa nhất, gây 400 sát thương phép. Các kẻ địch trong phạm vi 1 ô bị choáng.

Họ còn gây thêm sát thương, tăng 1% mỗi giây.

  • (2) 5% sát thương cộng thêm
  • (4) 20% sát thương cộng thêm
  • (6) 50% sát thương cộng thêm.

Tướng: Evelynn, Katarina, Yone, Zed, Qiyana.

Dazzler (Tuyệt Sắc)

Các kỹ năng của tướng tuyệt sắc giảm 15% sát thương của mục tiêu và gây thêm sát thương phép trong 2 giây

  • (2) 20% sát thương phép
  • (4) 60% sát thương phép
  • (6) 100% sát thương phép.

Tướng: Nami, Bard, Lux, Twisted Fate, Ziggs.

Edgelord (Thánh Ra Dẻ)

Tướng ra dẻ nhận tốc độ đánh, tăng thêm gấp đôi khi mục tiêu của họ còn dưới 50% máu.

  • (3) 30% tốc độ đánh
  • (5) 50% tốc độ đánh
  • (7) 85% tốc độ đánh.

Tướng: Yasuo, Kayle, Riven, Yone, Viego, Kayn.

Executioner (Đao Phủ)

Kỹ năng của đao phủ có thể chí mạng, họ nhận thêm sát thương chí mạng. Tỉ lệ chí mạng tăng theo lượng máu, đã mất của mục tiêu.

  • (2) 15% chí mạng, tối đa 15%
  • (4) 30% chí mạng, tối đa 35%
  • (6) 55% chí mạng, tối đa 55%.

Tướng: Twitch, Samira, Vex, Akali, Karthus.

Hộ Pháp

Mỗi lần mỗi giao tranh, khi xuống dưới 50% máu, hộ pháp tạo lá chắn theo máu tối đa của bản thân cho mình và đồng minh gần nhất.

  • (2) 30%
  • (4) 50%
  • (6) 70%

Kennen, Taric, Pantheon, Amumu, Neeko, Thresh, Yorick.

Mosher (Siêu Quẩy)

Tướng siêu quẩy nhận tốc độ đánh và hút máu toàn phần, tăng thêm tối đa 100% dựa trên lượng máu đã mất của họ.

  • (2) 20% tốc độ đánh, 10% hút máu toàn phần
  • (4) 30% tốc độ đánh, 15% hút máu toàn phần
  • (6) 50% tốc độ đánh, 20% hút máu toàn phần.

Tướng: Vi, Gnar, Jax, Sett, Urgot, Yorick.

Rapidfire (Liên Xạ)

Đội của bạn nhận 10% tốc độ đánh, tướng liên xạ nhận thêm trên mỗi đòn đánh, tối đa 10 cộng dồn.

  • (2) 4% tốc độ đánh
  • (4) 7% tốc độ đánh
  • (6) 12% tốc độ đánh.

Tướng: Jinx, Aphelios, Senna, Caitlyn, Lucian.

Sentinel (Vệ Binh)

Đội của bạn nhận Giáp và Kháng phép. Tướng vệ binh nhận gấp đôi.

  • (2) 16 giáp và kháng phép
  • (4) 35 giáp và kháng phép
  • (6) 60 giáp và kháng phép
  • (8) 125 giáp và kháng phép

Tướng: Ksante, Lillia, Taric, Ekko, Mordekaiser, Blitzcrank

Spellweaver (Thuật Sư)

Đội của bạn nhận 15 SMPT, các tướng Thuật Sư nhận được nhiều hơn và nhận thêm SMPT mỗi khi một tướng thuật sư thi triển kỹ năng.

  • (3) 20 SMPT, +1 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng
  • (5) 35 SMPT, +1 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng
  • (7) 60 SMPT, +2 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng
  • (10) 120 SMPT, +10 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng.

Tướng: Annie, Gragas, Seraphine, Ekko, Lulu, Ahri, Sona.

Superfan (Fan Cứng)

Fan cứng tăng sức mạnh cho siêu sao của bạn!

  • (3) Siêu sao nhận được một trang bị hoàn chỉnh
  • (4) Siêu sao nhận 250 máu, và 15% hút máu toàn phần
  • (5) Trang bị được nâng cấp lên ánh sáng.

Tướng: Kennen, Lillia, Gnar, Neeko.

Trang bị DTCL mùa 10 mới nhất

TFT giữa mùa có một số thay đổi đáng chú ý về trang bị như sau:

Cuồng cung => Bùa đỏ

Lưỡi hái bóng đêm => Trái tim khổng thần.

Những thông tin chi tiết bản cập nhật DTCL mùa 10 sắp tới, sẽ được chúng tôi update ở đây. Cảm ơn tất cả các bạn đã quan tâm và theo dõi.