Cập nhật DTCL 14.24 mới nhất 2024
|Chi tiết bản cập nhật DTCL mùa 13 mới nhất 14.24, update danh sách những tướng mới bị nerf/ được buff, update tộc hệ mới, chỉnh sửa lõi nâng cấp trong DTCL 14.24. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Cập nhật DTCL 14.24 mới nhất
DTCL 14.24 cập nhật khi nào?
Bản Update TFT 14.24 dự kiến sẽ được cập nhật vào thứ 4 ngày 11 tháng 12 năm 2024. Máy chủ thường được bảo trì vào lúc rạng sáng và kết thúc vào sáng hôm sau để hạn chế việc làm gián đoạn trải nghiệm chơi game của anh em game thủ.
Thông tin bảo trì cập nhật DTCL mùa 13 mới nhất, sẽ được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây, khi có thông tin chính thức từ trang chủ LMHT & DTCL VNG.
DTCL 14.24
Các tướng DTCL bị Nerf trong bản 14.24
Akali
- Sát thương lướt về: 240/360/600 => 240/360/550
Camille
- Sát thương AP: 45/70/120 => 30/45/70
- Sát thương tổng: 240%AD + 70%AP => 230%AD + 45%AP
- Hồi máu: 40% => 30%
Gangplank
- Xóa bỏ: Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi
- Sát thương: 158/236/354 => 170/255/383
Kog’Maw
- Sát thương đòn đánh: 50/75/120 => 48/72/120
Scar
- Mana: 80 / 155 => 80 / 170
- Sát thương: 110/165/265 => 80/120/180
- Hồi máu: 210/240/285 => 220/240/270
Swain
- Hồi máu: 250/300/350 => 240/300/380
- Hồi máu mỗi giây: 75/90/110 => 70/90/125
Dr. Mundo
- Hồi máu: 25%Máu+ 600%AP => 18%Máu+ 750%AP
- Sát thương: 80/120/800(AP) => 120/180/1000
- Sát thương lan: 132/238/1426(Máu) => 77/139/1247
Elise
- Sát thương: 205/310/925 => 200/300/900
- Sát thương lan: 90/135/400 => 70/105/400
Garen
- Máu tối đa nhận thêm: 20% => 12%
Heimerdinger
- Sát thương tên lửa: 54/81/270 => 50/75/225
Malzahar
- Mana: 30 / 90 => 30 / 95
- Sát thương Truyền Nhiễm: 18/27/400 => 14/21/400
Rumble
- Phun lửa: 35%/50%/600% => 30%/45%/600%
- Nút tự hủy: 200%/300%/2000% => 160%/240%/2000%.
Violet
- Mana: 20 / 70 => 20 / 65
- Sát thương cơ bản: 40/60/90 => 50/75/113
- Sát thương đấm: 54/81/126 => 68/101/152
- Sát thương đấm móc: 450% SMCK + 60% SMPT => 330% SMCK + 30% SMPT.
Các tướng TFT được Buff trong bản 14.24
Morgana
- Sát thương: 500/750/1150 => 525/780/1300
Powder
- Sát thương: 320/480/680 => 350/500/700
Trundle
- Hồi máu: 160/190/230 => 200/220/250
Vex
- Sát thương: 220/330/500 => 220/330/550
- Sát thương lan: 110/165/250 => 110/165/275
Zyra
- Sát thương lan: 80/120/180 => 95/140/215
Nocturne
- Tốc độ đánh cơ bản: 0.75 => 0.80
Renata Glasc
- Sát thương: 280/420/650 => 310/465/700
- Sát thương lan: 140/210/325 => 155/230/350
Tristana
- Tốc độ đánh cơ bản: 0.7 => 0.75
Zeri
- Sát thương: 190% SMCK + 15% SMPT => 200% SMCK + 15% SMPT
Ziggs
- Sát thương bom nhỏ: 80/120/180 => 90/135/200
- Sát thương chính: 175/265/400 => 180/270/450
Blitzcrank
- Lá chắn: 450/470/520 => 470/500/550
Loris
- Mana: 50 / 100 => 50 / 90
- Lá chắn: 500/575/675 => 525/600/700
Smeech
- Sát thương cơ bản: 68/102/153 => 70/105/158
Twisted Fate
- Bài Vàng sát thương: 210/315/505 => 230/345/535
- Bài Xanh hồi máu: 80/100/125 => 90/110/140
Ambessa
- Mana: 40/100 => 40/90
- Sát thương Quyền: 293/439/1463 => 325/488/1755
Corki
- Sát thương cơ bản: 63/95/142 => 65/98/146
Vi
- Lá chắn: 250/300/1200 => 280/325/1200
- Sát thương: 413/619/1856 => 450/675/2025
- Sát thương theo hàng: 113/169/759 => 135/203/844
Caitlyn
- Sát thương cơ bản: 80/120/180 => 82/123/185
Jayce
- Sát thương: 225/338/2250 => 250/375/2250
Jinx
- Sát thương lụa đạn ma hỏa: 265/265/1500 => 265/265/2000
- Sát thương giật bắn: 265/265/1500 => 265/265/2000
Tộc hệ DTCL mùa 13 nào bị chỉnh sửa trong 14.24?
Hoa Hồng Đen
- (4) Tỉ lệ hồi Máu: 1/1.4/2/2.7/3.5 => 0.9/1.25/2/2.7/3.5
- (5) Sion sẽ hồi phục lượng Máu đã mất, thay vì lượng Máu tối đa – Tỉ lệ Máu theo từng giai đoạn: 1.2/1.5/2.2/3.3/3.9 => 1.0/1.4/2.1/3.0/3.65
- (7) Máu hồi sinh: 50% => 75%.
Cỗ Máy Tự Động
- (2) +150 sát thương, 20 Giáp, Kháng Phép => 150 sát thương, 25 Giáp, Kháng Phép
- (4) +350 sát thương, 50 Giáp, Kháng Phép => 450 sát thương, 70 Giáp, Kháng Phép
- (6) +800 sát thương, 100 Giáp, Kháng Phép => 1200 sát thương, 150 Giáp, Kháng Phép.
Học Viện
- (5) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 4% => 5%
- (6) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 8% => 9%.
Nổi Loạn
- Ngưỡng máu mất kích hoạt: 20% Máu tối đa của họ => 25% Máu tối đa của họ
- Thời gian kích hoạt: trong 4 giây => trong 5 giây
- (10) Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt Đầu Giao Tranh và sau mỗi 8 giây => Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt
- Đầu Giao Tranh và sau mỗi 12 giây.
Chinh Phục
- (2) +16% SMCK, SMPT => 18% SMCK, SMPT.
Hóa Chủ
- (3) Shimmer(chuỗi thua): 30 => 35
- (4) Shimmer(chuỗi thua): 40 => 45, Tăng Máu: 50 => 60
- (5) Shimmer(chuỗi thua): 50 => 55, Tăng Máu: 90 => 110
- (6) Tăng Máu: 125 => 160
- (7) Tăng Máu: 180 => 220.
Học Viện
- (5) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 4% => 5%
- (6) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 8% => 9%.
Phù Thủy
- (6) SMPT: 85 => 95
- (8) SMPT: 100 => 110.
Võ Sĩ Lồng Sắt
- (8) +50% sát thương chuẩn, 99% Máu => 40% sát thương chuẩn, 80% Máu.
Pháo Binh
- (4) Sức mạnh công kích: 40% => 45%
- (6) Sức mạnh công kích: 50% => 60%.
Phục Kích
- (2) Tỉ lệ chí mạng: 20% => 25%
- (3) Tỉ lệ chí mạng: 30% => 35%
- (4) Tỉ lệ chí mạng: 40% => 45%, Sát thương chí mạng: 30% => 25%
- (5) Sát thương chí mạng: 35% => 25%.
Chỉnh sửa trang bị TFT mùa 13
Bàn Tay Công Lý
- +15% Hút Máu Toàn Phần => 12% Hút Máu Toàn Phần
Áo Choàng Gai
- Nhận 5% máu tối đa => Nhận 7% máu tối đa
Bão Tố Luden
- +40 SMPT => 45 SMPT
- +40 SMCK => 45 SMCK.
Chùy Bạch Ngân
- +75 Giáp / Kháng Phép => 60 Giáp / Kháng Phép
Áo Choàng Mờ Ám
- Máu cơ bản khi phân thân: 33% Máu tối đa => 30% Máu tối đa
- Tốc độ đánh: 25% => 15%
Những thông tin chi tiết bản cập nhật DTCL mùa 13 sắp tới, sẽ được chúng tôi update ở đây. Cảm ơn tất cả các bạn đã quan tâm và theo dõi.