Lịch thi đấu MSI 2023 và thể thức thi đấu mới nhất

Cập nhật lịch thi đấu MSI 2023 và thể thức thi đấu mới nhất hôm nay. MSI 2023 khi nào tổ chức? năm nay giải đấu sẽ chính thức khởi tranh từ ngày 2/5 đến hết ngày 21/5 với sự tham gia của GAM cùng 12 đội tuyển LMHT LOL hàng đầu thế giới.

Lịch thi đấu MSI 2023 hôm nay

[su_table responsive=”yes”]

Ngày Thời Gian Trận Đấu Tỉ Số
09/5 19h Gen.G vs G2
10/5 19h MAD vs T1
11/5 19h C9 vs BLG
12/5 19h JDG vs GG
13/5 23h
14/5 23h

[/su_table]

Lịch thi đấu bảng A MSI 2023

[su_table responsive=”yes”]

Ngày Thời Gian Trận Đấu Tỉ Số
03/05 19h00 BLG vs R7 2-0
21h00 GG vs GAM 2-0
04/05 19h00 BLG vs R7 2-1
05/05 21h00 R7 vs GAM 2-1

[/su_table]

Bảng A sẽ là bảng đấu đáng xem nhất khi có sự góp mặt của đại diện đến từ Việt Nam là GAM. Đây cũng được đánh giá là bảng đấu khó nhằn khi có sự xuất hiện của Bilibili Gaming, một đối thủ cực kỳ mạnh mẽ đến từ khu vực LPL.

Lịch thi đấu bảng B MSI 2023

[su_table responsive=”yes”]

Ngày Thời Gian Trận Đấu Tỉ Số
02/05 19h00 PSG vs DFM 2-0
21h00 G2 vs LLL 2-0
04/05 19h00 G2 vs PSG 2-0
05/05 21h00 LLL vs DFM 2-0

[/su_table]

Thể thức thi đấu MSI 2023

Vòng khởi động (Play-in)

8 đội tuyển LMHT sẽ chia vị trí thành 2 bảng đấu. Mỗi bảng sẽ thi đấu theo thể thức BO3, nhánh thắng thua. Đội chiến thắng ở mỗi bảng và đội chiến thắng trận LCQ (Last Change Qualifier – Cơ hội cuối, nhánh thua) sẽ bước tiếp vào phân nhánh (tổng có 3 đội).

Vòng phân nhánh

Bao gồm 5 đội hạt giống số 1 và 3 đội đánh từ vòng khởi động Play-in (tổng cộng có 8 đội).

  • 8 đội tham dự chia vào 2 nhánh
  • Thể thức nhánh thắng thua
  • Các trận đánh Bo5.

Danh sách tham dự

MSI 2023 sẽ có sự góp mặt của 13 đội tuyển đến từ các khu vực lớn như: LCK, LPL, LEC, LCS, LLA, CBLOL, PCS, LJL, VCS.

Danh sách đội tuyển tham gia MSI 2023

Bilibili Gaming, G2 Esports, Golden Guardians, PSG Talon, GAM Esports, DetonatioN FM, LOUD, Movistar R7, Gen.G, JD Gaming, MAD Lions, Cloud9, T1.

Cơ cấu giải thưởng MSI 2023

  • Vô Địch: 50.000 USD
  • Á Quân: 37.500 USD
  • Hạng 3: 30.000 USD
  • Hạng 4: 25.000 USD
  • Hạng 5 – 6: 20.000 USD
  • Hạng 7-8: 15.000 USD
  • Hạng 9: 12.500 USD
  • Hạng 10-11: 7.500 USD
  • Hạng 12-13: 5000 USD.